Mỗi năm học, học viên phải tham dự theo trình tự với các môn học giáo dục kiến thức cơ bản là từ 30 giờ trở lên, các
môn giáo dục thực hành từ 30 giờ trở lên, các môn nghiên cứu thách thức là từ 10 giờ trở lên, tổng cộng là từ 70 giờ
trở lên ứng với mỗi khóa học.
Nội dung chương trình giảng dạy
Phân loại |
Khóa học |
Tên giờ học |
Số giờ học |
Khóa học đòa
tạo chuyên viên
lập kế hoạch |
Bắt buộc |
Lựa chọn |
Buổi giới thiệu |
Không tính số giờ học trong
giấy chứng nhận tham dự
khóa học |
○ |
|
Giáo dục kiến thức
cơ bản |
Chuyên viên lập kế hoạch |
Nghiên cứu trường hợp thực hiện
cộng sinh đa văn hóa |
10giờ |
30giờ |
○ |
|
Nghiên cứu trường hợp của
chính sách cộng sinh đa văn hóa |
10giờ |
○ |
|
Nghiên cứu sự phát triển kỹ
thuật tương ứng với tính đa dạng |
10giờ |
○ |
|
Điểm chung các khóa học |
Nghiên cứu quan điểm của
cộng sinh đa văn hóa |
Không giới hạn số giờ
tham dự |
|
○ |
Giáo dục thực
hành |
Chuyên viên lập kế hoạch |
Tìm hiểu phương pháp để
hoạch định kế hoạch |
30giờ |
○ |
|
Nghiên cứu thực địa trong nước |
Không tính số giờ học trong
giấy chứng nhận tham dự
khóa học |
|
○ |
Điểm chung các khóa học |
Diễn tập thực hiện
cộng sinh đa văn hóa |
Không giới hạn số giờ
tham dự |
|
○ |
Nghiên cứu
thách thức |
Chuyên viên lập kế hoạch |
Nghiên cứu thách thức |
10giờ |
○ |
|
|
Tổng cộng từ 70 giờ trở lên |
|
|